Từ điển tên

Tên Trúc SinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Sinh

Tên Trúc Sinh mang ý nghĩa về sự bền bỉ, trong sáng và tràn đầy sức sống. Cụ thể:. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Sinh

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trúc Sinh

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Diệp, Trúc Uyển, Trúc Sương, Trúc Liễu, Trúc Đan, Trúc Muội, Trúc Minh, Trúc Khanh,

Đệm ghép với tên Sinh

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Sinh, Song Sinh, Thơ Sinh, Duyên Sinh, Lộc Sinh, Kim Sinh, Hồng Sinh, Thị Sinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Sinh

Giới tính

Tên Trúc Sinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Sinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Sinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Sinh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Sinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Sinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Sinh cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Sinh sang thần số học
TRÚC SINH
39
293158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Sinh

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Sinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rosalie 𥫗生
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 生 - sinh mệnh
Emery 竹甥
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
Margret 𥫗牲
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 牲 - sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)
Charline 筑甥
  • 筑 - kiến trúc
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
Bethel 竺甥
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
Hassie 𥫗𥑥
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Azzie 竺狡
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 狡 - hy sinh
Climmie 築甥
  • 築 - kiến trúc
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
Conola 𥫗甥
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu