Từ điển tên

Tên Trung HinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Hinh

Trung Hinh là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về sự trung thực, chính trực và ngay thẳng. Người sở hữu cái tên này được đánh giá cao về đạo đức, luôn hành động đúng mực, tuân thủ nguyên tắc và không bao giờ phản bội niềm tin của người khác. Trung Hinh cũng tượng trưng cho sự vững chãi, bền bỉ và đáng tin cậy, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và hành động công bằng trong mọi tình huống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Hinh

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Hinh

Tên Hinh trong tiếng Hán có nghĩa là "hình ảnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng quan sát nhạy bén. Người sở hữu tên Hinh thường có khả năng ghi nhớ tốt, tư duy logic và có năng khiếu về nghệ thuật. Họ là những người có tính cách hòa đồng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi nhút nhát và thiếu tự tin vào bản thân. Với sự nỗ lực và kiên trì, những người tên Hinh có thể đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trung Hinh

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Thúy, Trung Điểm, Trung Quyên, Trung Thương, Trung Tánh, Trung Khanh, Trung Sâm, Trung Hạ, Trung Luyến,

Đệm ghép với tên Hinh

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Hinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Hinh, Gia Hinh, Sỹ Hinh, Lê Hinh, Ý Hinh, Lợi Hinh, Hữu Hinh, Thị Hinh, Nguyên Hinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Hinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trung Hinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Hinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Hinh

Giới tính

Tên Trung Hinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Hinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Hinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Hinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Hinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Hinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Hinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Hinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Hinh có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Hinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Hinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Hinh cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Hinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Hinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Hinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Hinh sang thần số học
TRUNG HINH
39
2957858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Hinh

Tên tiếng Anh cho tên Trung Hinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Skylar 中馨
  • 中 - ở trong
  • 馨 - đành hanh
Adelynn 忠馨
  • 忠 - trung hiếu
  • 馨 - đành hanh
Luanne 盅馨
  • 盅 - trung (chung: đồ không đựng gì)
  • 馨 - đành hanh
Reita 衷馨
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 馨 - đành hanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Hinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Hinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Hinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Hinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu