Ý nghĩa tên Trung Nhật
Trung Nhật là một cái tên mang trong mình ý nghĩa sâu sắc về sự trung thành và bền bỉ. Chữ "Trung" tượng trưng cho lòng trung thành, thủy chung, còn chữ "Nhật" gợi lên hình ảnh mặt trời, biểu tượng cho sự bền bỉ, sức mạnh và ánh sáng. Khi kết hợp với nhau, hai chữ này tạo thành một cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con mình, đó là trở thành một người có phẩm chất cao đẹp, luôn trung thành với những nguyên tắc của bản thân và kiên định theo đuổi mục tiêu của mình, giống như ánh sáng mặt trời luôn tỏa sáng và sưởi ấm mọi vật xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Nhật
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Trung Nhật
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Bổn, Trung Dương, Trung Đạo, Trung Đình, Trung Hiển, Trung Vĩnh, Trung Duy, Trung Chánh, Trung Tấn,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bạch Nhật, Bằng Nhật, Bảo Nhật, Đăng Nhật, Dương Nhật, Viết Nhật, Trọng Nhật, Thế Nhật, Việt Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trung Nhật Đang giảm dần
Tên Trung Nhật được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trung Nhật phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.03% |
2 | Sóc Trăng | 0.02% |
3 | Hà Tĩnh | 0.01% |
4 | Đắk Lắk | 0.01% |
5 | Gia Lai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Nhật
Giới tính
Tên Trung Nhật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Trung Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Nhật bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Nhật có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Nhật cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Nhật trong thần số học
T | R | U | N | G | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.