Từ điển tên

Tên Trung TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Tịnh

Trung Tịnh là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Trung mang ý nghĩa là trung thành, ngay thẳng, luôn giữ gìn đạo đức, sống đúng với lương tâm và trách nhiệm. Tên Tịnh mang ý nghĩa là thanh tịnh, trong sạch, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Khi kết hợp với nhau, tên Trung Tịnh mang ý nghĩa là người trung thành, ngay thẳng, luôn giữ gìn sự thanh tịnh, trong sạch trong tâm hồn và hành động. Người mang tên Trung Tịnh thường được kỳ vọng sẽ trở thành những người có đạo đức tốt, sống đúng đắn, luôn tu dưỡng bản thân để trở thành những người có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Tịnh

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trung Tịnh

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trung Kiểm, Trung Kháng, Trung Duệ, Trung Đắc, Trung Thời, Trung Truyền, Trung Thụy, Trung Triệu, Trung Tráng,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhật Tịnh, Chơn Tịnh, Bảo Tịnh, Trí Tịnh, Bích Tịnh, Tâm Tịnh, Thủy Tịnh, Triệu Tịnh, Kha Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trung Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Tịnh

Giới tính

Tên Trung Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Tịnh có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Tịnh sang thần số học
TRUNG TNH
39
2957258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Trung Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Skylar 中靚
  • 中 - ở trong
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Adelynn 忠靚
  • 忠 - trung hiếu
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Luanne 盅靚
  • 盅 - trung (chung: đồ không đựng gì)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Reita 衷靚
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu