Từ điển tên

Tên Trung TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Trình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trung Trình.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Trình

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trung Trình

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Bổn, Trung Hỷ, Trung Úy, Trung Yên, Trung Trọng, Trung Đại, Trung Hữu, Trung Thật, Trung Nguyễn,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Trình, Thăng Trình, Khoa Trình, Phú Trình, Lai Trình, Hải Trình, Hoàng Trình, Minh Trình, Thế Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trung Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Trình

Giới tính

Tên Trung Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Trình có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Trình cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Trình sang thần số học
TRUNG TRÌNH
39
29572958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Trình

Tên tiếng Anh cho tên Trung Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Greyson 衷酲
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 酲 - trình (say)
Ari 衷裎
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 衷呈
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 呈 - đi thưa về trình
Uriah 衷旋
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 衷埕
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 埕 - trình (cái hũ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu