Ý nghĩa tên Trung Trình
Tên Trung Trình là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo những nét tính cách tốt đẹp và mong ước của cha mẹ dành cho con cái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Trình
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Trung Trình
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Bổn, Trung Hỷ, Trung Úy, Trung Yên, Trung Trọng, Trung Đại, Trung Hữu, Trung Thật, Trung Nguyễn,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Trình, Thăng Trình, Khoa Trình, Phú Trình, Lai Trình, Hải Trình, Hoàng Trình, Minh Trình, Thế Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trung Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Trình
Giới tính
Tên Trung Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trung Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Trình bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Trình có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Trình cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Trình trong thần số học
T | R | U | N | G | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Greyson | 衷酲 |
|
Ari | 衷裎 |
|
Pierce | 衷呈 |
|
Uriah | 衷旋 |
|
Theron | 衷埕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả