Từ điển tên

Tên Trường ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Điền

Trường: rộng lớn, bao la, lớn mạnh. Điền: ruộng đồng, đất đai. Kết hợp lại, Trường Điền mang ý nghĩa chỉ người có tầm nhìn rộng lớn, hoài bão lớn, sở hữu nhiều đất đai, tài sản. Tên này ngụ ý sự giàu có, thịnh vượng và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Điền

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trường Điền

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trường Dân, Trường Viên, Trường Nhạt, Trường Sáng, Trường Dục, Trường Thử, Trường Khoát, Trường Tương, Trường Kỷ,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thoại Điền, Vương Điền, Thị Điền, Tiên Điền, Khang Điền, Đăng Điền, Kế Điền, Cẩm Điền, Bình Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trường Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Điền

Giới tính

Tên Trường Điền thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Điền có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Điền cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Điền sang thần số học
TRƯNG ĐIN
3695
295745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Điền

Tên tiếng Anh cho tên Trường Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 场钿
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Octavia 长钿
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Lina 镸钿
  • 镸 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Foy 腸钿
  • 腸 - trường (ruột)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Ennis 棖钿
  • 棖 - cây trường trường
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Drucilla 塲钿
  • 塲 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Etha 肠钿
  • 肠 - trường (ruột)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Donie 場钿
  • 場 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Lallie 長钿
  • 長 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu