Ý nghĩa tên Tú Bình
Tú Bình là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách và phẩm chất tốt đẹp. Tên Tú Bình được ghép bởi hai chữ Hán: "Tú" và "Bình". Chữ "Tú" có nghĩa là đẹp, xinh đẹp, thanh tú, chỉ những người có vẻ ngoài ưa nhìn, chỉn chu. Chữ "Bình" có nghĩa là bình an, yên lành, chỉ cuộc sống suôn sẻ, không có sóng gió. Người tên Tú Bình thường là những người có vẻ ngoài xinh đẹp, ưa nhìn. Họ có tính cách hiền lành, nhu mì, không thích bon chen, tranh giành. Họ luôn cư xử đúng mực, lễ phép với người khác. Tú Bình là người rất coi trọng tình cảm, luôn quan tâm, chăm sóc đến người thân, bạn bè. Họ là những người bạn chân thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Về công danh sự nghiệp, Tú Bình là người có chí tiến thủ, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có khả năng giao tiếp tốt, ứng biến linh hoạt nên rất dễ thành công trong các công việc đòi hỏi sự giao tiếp. Tú Bình cũng là người rất sáng tạo, có nhiều ý tưởng mới nên thường được mọi người tin tưởng, giao phó những nhiệm vụ quan trọng. Trong tình yêu, Tú Bình là người lãng mạn, biết cách quan tâm, chăm sóc đến người mình yêu. Họ luôn cố gắng vun đắp tình cảm, xây dựng một mối quan hệ bền chặt, lâu dài. Tú Bình là người rất chung thủy, luôn hết lòng vì người mình yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Bình
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Tú Bình
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Vy, Tú Tú, Tú Duyên, Tú Chi,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Huệ Bình, Hương Bình, Mộng Bình, Ngân Bình, Thảo Bình, Mỹ Bình, Tiểu Bình, Cẩm Bình, Y Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Bình
Giới tính
Tên Tú Bình thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tú Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Bình bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Bình có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Bình cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Bình trong thần số học
T | Ú | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||
2 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀平 |
|
Jazmine | 锈平 |
|
Maple | 綉平 |
|
Loree | 宿平 |
|
Venice | 蓿平 |
|
Zettie | 鏽平 |
|
Mayola | 繡平 |
|
Ozelle | 绣平 |
|
Vonceil | 銹平 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả