Ý nghĩa tên Tử Hải
Tử Hải (死海) là một hồ nước mặn nằm ở biên giới giữa Israel và Jordan. Tên gọi này xuất phát từ độ mặn cực cao của hồ, khiến không có sinh vật nào có thể tồn tại trong nước của nó. Theo nghĩa bóng, Tử Hải cũng có thể được dùng để chỉ một nơi hoặc tình huống rất khắc nghiệt, khó khăn hoặc nguy hiểm. Trong trường hợp này, "tử" có nghĩa là chết chóc hoặc tuyệt vọng, trong khi "hải" tượng trưng cho một vùng nước rộng lớn và sâu thẳm. Vì vậy, ý nghĩa tổng thể của tên Tử Hải có thể được hiểu là một nơi hoặc tình huống có tính chất tiêu cực, chết chóc hoặc vô cùng khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tử tên Hải
Tên đệm Tử
"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Tử Hải
Tên ghép với đệm Tử
Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tử Huy, Tử Hân, Tử Dương, Tử Trực, Tử Huân, Tử Thành, Tử Long, Tử Giang, Tử Thiên,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Hải, Y Hải, Vinh Hải, Trúc Hải, Tô Hải, Chấn Hải, Cao Hải, Mai Hải, Khai Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tử Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tử Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tử Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tử Hải
Giới tính
Tên Tử Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tử Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tử kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tử và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tử Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tử Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tử Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ử
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Tử Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tử Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tử Hải bao gồm:
- Đệm Tử có 12 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tử Hải có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tử Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tử là mệnh Mộc và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tử Hải cần xác định rõ ràng đệm Tử và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tử Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tử Hải trong thần số học
T | Ử | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | |||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.