Ý nghĩa tên Tú Hằng
Tên Tú Hằng mang ý nghĩa về vẻ đẹp, đức hạnh và trí tuệ. "Tú" thường được hiểu là xinh đẹp, "Hằng" trong hằng sa, chỉ sự vĩnh cửu. Tên Tú Hằng ngụ ý người con gái sở hữu nhan sắc nổi bật, phẩm chất tốt đẹp, luôn giữ vững đạo lý, biết ứng xử khéo léo và có trí tuệ sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Hằng
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Hằng
Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.
Các tên liên quan với Tú Hằng
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Lệ, Tú Ly, Tú Loan, Tú Vi,
Đệm ghép với tên Hằng
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Hằng, Lý Hằng, Tâm Hằng, Linh Hằng, Lam Hằng, Thảo Hằng, Bảo Hằng, Lê Hằng, Xuân Hằng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Hằng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Hằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Hằng
Giới tính
Tên Tú Hằng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
H
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tú Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Hằng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Hằng bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Hằng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Hằng có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Hằng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Hằng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Hằng cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Hằng trong thần số học
T | Ú | H | Ằ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Hằng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀𫰟 |
|
Evelynn | 锈恒 |
|
Maurine | 锈桁 |
|
Mazie | 锈𫰟 |
|
Lovie | 锈恆 |
|
Maple | 綉恒 |
|
Loree | 宿恒 |
|
Lera | 锈姮 |
|
Venice | 蓿𫰟 |
|
Zettie | 鏽𫰟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả