Từ điển tên

Tên Tú LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Lệ

Tú Lệ là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa trong sáng, xinh đẹp và rực rỡ. "Tú" có nghĩa là "xinh đẹp", "lộng lẫy", "rực rỡ", còn "Lệ" có nghĩa là "trong sáng", "sáng sủa". Khi kết hợp với nhau, hai chữ này thể hiện một vẻ đẹp vừa rạng rỡ vừa tinh khiết, như một đóa hoa đẹp nở trong nắng sớm. Tên Tú Lệ thường được đặt cho những bé gái mong muốn con có vẻ ngoài xinh đẹp, tính cách trong sáng, rạng rỡ và thu hút. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Lệ

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tú Lệ

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Ly, Tú Loan, Tú Vi, Tú Chinh,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lệ, Yến Lệ, Khánh Lệ, Ánh Lệ, Trúc Lệ, Thanh Lệ, Thu Lệ, Hồng Lệ, Diễm Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Lệ

Giới tính

Tên Tú Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Lệ có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Lệ cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Lệ sang thần số học
TÚ L
35
23

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Tú Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 锈丽
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Josie 锈棣
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 棣 - nô lệ
Michaela 秀𤻤
  • 秀 - tú tài
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Fatima 锈𤻤
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 锈儷
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Keisha 锈隷
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 锈癘
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 锈厲
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 锈茘
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 锈隸
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu