Từ điển tên

Tên Tú GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Giang

Theo nghĩa Hán - Việt "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra "tú" còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu."Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm."Tú Giang" mong muốn con có vẻ đẹp hiền hòa như dòng sông, nhưng vẫn luôn toát lên vẻ kiêu sa lấp lánh. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Giang

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tú Giang

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Diễm, Tú Khoa, Tú Nhã, Tú Trúc, Tú Cẩm, Tú Nghi, Tú Phụng, Tú Duy,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, La Giang, Như Giang, Tố Giang, Uyên Giang, Hạ Giang, Tường Giang, Triết Giang, Băng Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Giang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Giang

Giới tính

Tên Tú Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Giang có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Giang cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Giang sang thần số học
TÚ GIANG
391
2757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Giang

Tên tiếng Anh cho tên Tú Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀𥬮
  • 秀 - tú tài
  • 𥬮 - cây giang
Stacie 锈江
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 江 - lăng nhăng
Libby 锈陽
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Reta 锈𤭛
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Bobbye 锈槓
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
Nena 锈㧏
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
Maple 綉𥬮
  • 綉 - cẩm tú
  • 𥬮 - cây giang
Loree 宿𥬮
  • 宿 - tinh tú
  • 𥬮 - cây giang
Venice 蓿𥬮
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 𥬮 - cây giang
Zettie 鏽𥬮
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 𥬮 - cây giang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu