Ý nghĩa tên Từ Hiếu
Từ Hiếu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo nhiều hy vọng và mong ước của cha mẹ dành cho con cái. Chữ "Từ" có nghĩa là từ bi, bác ái, thương yêu mọi người. Chữ "Hiếu" có nghĩa là hiếu thảo, biết ơn, kính trọng, lễ phép với cha mẹ, ông bà và bề trên. Người tên Từ Hiếu thường có tính cách hiền lành, nhân hậu, biết quan tâm, giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ cũng là những người sống có trách nhiệm, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Từ tên Hiếu
Tên đệm Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Từ Hiếu
Tên ghép với đệm Từ
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Từ Hy, Từ Điển, Từ Ý, Từ Chương, Từ Thiện, Từ Huy,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Giang Hiếu, Tri Hiếu, Khoa Hiếu, Tôn Hiếu, Quách Hiếu, Lưu Hiếu, Bật Hiếu, Ích Hiếu, Thừa Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Từ Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Hiếu
Giới tính
Tên Từ Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Từ kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Từ Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Từ Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ừ
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Từ Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Từ Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Hiếu bao gồm:
- Đệm Từ có 12 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Hiếu có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Từ Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Từ Hiếu trong thần số học
T | Ừ | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | 3 | |||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rowan | 辭孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả