Từ điển tên

Tên Tú HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Hương

Tú Hương là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều vẻ đẹp và hy vọng. Tên Tú Hương thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, rực rỡ và tràn đầy hương thơm. Chữ "Tú" trong tên Tú Hương có nghĩa là đẹp, chỉ vẻ đẹp cả về ngoại hình lẫn tâm hồn. Chữ "Hương" trong tên Tú Hương có nghĩa là hương thơm, chỉ sự thanh khiết, trong trẻo và quyến rũ. Khi kết hợp với nhau, hai chữ "Tú Hương" tạo nên một cái tên không chỉ đẹp về mặt âm thanh mà còn mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Hương

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tú Hương

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Diễm, Tú Khoa, Tú Nhã, Tú Xuyên, Tú Huyên, Tú Trúc, Tú Giang, Tú Cẩm,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hương, Lâm Hương, Trà Hương, Lại Hương, Tiên Hương, Nam Hương, Huệ Hương, Châu Hương, Út Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Hương

Giới tính

Tên Tú Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Hương có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Hương cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Hương sang thần số học
TÚ HƯƠNG
336
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Hương

Tên tiếng Anh cho tên Tú Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 锈香
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Michaela 秀香
  • 秀 - tú tài
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Maple 綉香
  • 綉 - cẩm tú
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Loree 宿香
  • 宿 - tinh tú
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Venice 蓿香
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Zettie 鏽香
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Mayola 繡香
  • 繡 - cẩm tú
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Ozelle 绣香
  • 绣 - cẩm tú
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Fronie 锈鄕
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鄕 - cố hương, quê hương
Vonceil 銹香
  • 銹 - tú (rỉ sét)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu