Từ điển tên

Tên Tú TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Tú

Tên Tú Tú có ý nghĩa là một người thông minh, xinh đẹp và có tài năng xuất chúng. Người mang tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức mới một cách dễ dàng. Họ cũng là người có tính cách hòa đồng, dễ gần và được mọi người yêu mến. Trong công việc, người tên Tú Tú thường đạt được những thành công đáng kể nhờ sự thông minh và chăm chỉ của mình. Trong cuộc sống, họ là người luôn biết cách tạo niềm vui cho bản thân và những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Tú

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tú Tú

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Duyên, Tú Chi, Tú Văn, Tú Mai,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tú, Diễm Tú, Gia Tú, Nguyệt Tú, Nhã Tú, Hồng Tú, Mỹ Tú, Phương Tú, Kim Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Tú Đang tăng dần

Tên Tú Tú được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Tú

Giới tính

Tên Tú Tú thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Tú có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Tú cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Tú sang thần số học
TÚ TÚ
33
22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Tú

Tên tiếng Anh cho tên Tú Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 锈秀
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 秀 - tú tài
Maple 锈綉
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 綉 - cẩm tú
Loree 锈宿
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 宿 - tinh tú
Venice 锈蓿
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
Alline 锈锈
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Zettie 锈鏽
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
Mayola 锈繡
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 繡 - cẩm tú
Ozelle 锈绣
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 绣 - cẩm tú
Vonceil 锈銹
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 銹 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu