Ý nghĩa tên Tú Tú
Tên Tú Tú có ý nghĩa là một người thông minh, xinh đẹp và có tài năng xuất chúng. Người mang tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức mới một cách dễ dàng. Họ cũng là người có tính cách hòa đồng, dễ gần và được mọi người yêu mến. Trong công việc, người tên Tú Tú thường đạt được những thành công đáng kể nhờ sự thông minh và chăm chỉ của mình. Trong cuộc sống, họ là người luôn biết cách tạo niềm vui cho bản thân và những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Tú
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Tú Tú
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Duyên, Tú Chi, Tú Văn, Tú Mai,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Tú, Diễm Tú, Gia Tú, Nguyệt Tú, Nhã Tú, Hồng Tú, Mỹ Tú, Phương Tú, Kim Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Tú Đang tăng dần
Tên Tú Tú được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Tú
Giới tính
Tên Tú Tú thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Tú Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Tú bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Tú có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Tú cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Tú trong thần số học
T | Ú | T | Ú | |
---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||
2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 锈秀 |
|
Maple | 锈綉 |
|
Loree | 锈宿 |
|
Venice | 锈蓿 |
|
Alline | 锈锈 |
|
Zettie | 锈鏽 |
|
Mayola | 锈繡 |
|
Ozelle | 锈绣 |
|
Vonceil | 锈銹 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả