Từ điển tên

Tên Tùng ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Vi

Loại cây thường xanh, tượng trưng cho sự kiên cường, vững chãi, bền bỉ và trường thọ. Nghĩa là vi diệu, tuyệt vời, biểu thị sự thông minh, tài giỏi và sức mạnh. Khi kết hợp lại, Tùng Vi mang ý nghĩa về một người có ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn, tương lai tươi sáng và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Vi

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tùng Vi

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tùng Khanh, Tùng Ly, Tùng Liên, Tùng Hương, Tùng Nhi, Tùng Diệp, Tùng Chi,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hợp Vi, Từ Vi, Thiện Vi, Thái Vi, Duyên Vi, Phượng Vi, Yên Vi, Tố Vi, Tuệ Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Vi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Vi

Giới tính

Tên Tùng Vi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Vi có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Vi cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Vi sang thần số học
TÙNG VI
39
2574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tùng Vi

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松韋
  • 松 - rừng thông
  • 韋 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Constance 凇薇
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Erika 凇微
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 微 - tinh vi, vi rút
Angie 䕺为
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Julissa 樷帏
  • 樷 - tùng lâm
  • 帏 - vi (màn quây giường)
Lorelei 菘闱
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Marylou 鬆韋
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 韋 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Jayde 樷圍
  • 樷 - tùng lâm
  • 圍 - vây xung quanh
Kaleah 樷為
  • 樷 - tùng lâm
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)
Laniyah 樷違
  • 樷 - tùng lâm
  • 違 - vi phạm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu