Từ điển tên

Tên Út ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Út Thanh

Út Thanh là một cái tên thường được đặt cho các bé gái, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên "Út" có nghĩa là người con út, thể hiện sự yêu thương, chăm sóc và bảo vệ của cha mẹ dành cho con. "Thanh" có nghĩa là trong sạch, thanh cao, chỉ người có phẩm chất tốt đẹp, không vướng bận điều xấu. Khi kết hợp lại, Út Thanh mang ý nghĩa về một người con út xinh đẹp, trong sáng, được gia đình yêu thương, che chở. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Út tên Thanh

Tên đệm Út

Đệm Út mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp, thể hiện hy vọng và ước nguyện của cha mẹ dành cho con cái mình. Đệm Út thường được đặt cho người con út trong gia đình, với ý nghĩa biểu trưng cho sự nhỏ bé, đáng yêu và được yêu thương, che chở. Ngoài ra, đệm Út còn mang hàm ý về sự ấm áp, bình yên và hạnh phúc gia đình, là nơi con cái luôn được bảo bọc và che chở. Trong tiếng Hán, chữ "Út" có nghĩa là "thứ yếu, nhỏ bé", nhưng trong đệm người, chữ này lại mang ý nghĩa ngược lại, thể hiện hy vọng rằng đứa trẻ sẽ luôn được yêu thương, trân trọng và sống trong hạnh phúc, bình yên. Đệm Út phù hợp với cả nam và nữ, không chỉ thể hiện sự nhỏ bé, đáng yêu mà còn mang ý nghĩa tốt đẹp về sự may mắn, bình an và hạnh phúc.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Út Thanh

Tên ghép với đệm Út

Có tổng số 82 tên ghép với đệm Út trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Út. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Út Thiện, Út Ly, Út Hoa, Út Huyền, Út Quỳnh, Út Huệ, Út Thảo, Út Nhi, Út Hương,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Loan Thanh, Phụng Thanh, Quỳnh Thanh, Trà Thanh, Ly Thanh, Vương Thanh, Phượng Thanh, Hạ Thanh, Duyên Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Út Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Út Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Út Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Út Thanh

Giới tính

Tên Út Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Út Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Út kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Út và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Út Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Út Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Út Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Út Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Út Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Út Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Út Thanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Út Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Út là mệnh Thổ và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Út Thanh cần xác định rõ ràng đệm Út và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Út Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Út Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Út Thanh sang thần số học
ÚT THANH
31
22858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Út Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Út Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 𧰦清
  • 𧰦 - con út
  • 清 - thanh vắng
Juliana 𧰦声
  • 𧰦 - con út
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 𧰦鍚
  • 𧰦 - con út
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 𧰦聲
  • 𧰦 - con út
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 𧰦蜻
  • 𧰦 - con út
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 𧰦鲭
  • 𧰦 - con út
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 𧰦青
  • 𧰦 - con út
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 𧰦晴
  • 𧰦 - con út
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 𧰦菁
  • 𧰦 - con út
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 𧰦靑
  • 𧰦 - con út
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Út Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Út Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Út Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Út Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu