Từ điển tên

Tên Vượng ThủyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vượng Thủy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Vượng Thủy.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vượng tên Thủy

Tên đệm Vượng

Trong tiếng Hán - Việt, "Vượng" có nghĩa là thịnh vượng, thể hiện sự giàu sang, phú quý, mong muốn cuộc sống luôn đủ đầy, sung túc, ấm no.

Tên chính Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Vượng Thủy

Tên ghép với đệm Vượng

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Vượng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vượng Thông, Vượng Tài, Vượng Hải,

Đệm ghép với tên Thủy

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phúc Thủy, Vân Thủy, Thảo Thủy, Thúc Thủy, Thi Thủy, Khoa Thủy, Cao Thủy, Mậu Thủy, Bé Thủy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vượng Thủy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vượng Thủy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vượng Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vượng Thủy

Giới tính

Tên Vượng Thủy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vượng Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vượng kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vượng và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vượng Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vượng Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vượng Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vượng Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vượng Thủy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vượng Thủy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vượng Thủy có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vượng Thủy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vượng là mệnh Thổ và Tên Thủy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vượng Thủy cần xác định rõ ràng đệm Vượng và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vượng Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vượng Thủy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vượng Thủy sang thần số học
VƯNG THY
3637
45728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vượng Thủy

Tên tiếng Anh cho tên Vượng Thủy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cierra 旺氵
  • 旺 - thịnh vượng
  • 氵 - thuỷ (nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vượng Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vượng Thủy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vượng Thủy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vượng Thủy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu