Từ điển tên

Tên Xuân BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Xuân Băng

Xuân là mùa xuân. Xuân Băng là băng giá mùa xuân, thể hiện con người có nghị lực, quyết đoán. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Xuân tên Băng

Tên đệm Xuân

Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt đệm "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, đệm Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Xuân Băng

Tên ghép với đệm Xuân

Có tổng số 731 tên ghép với đệm Xuân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Xuân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Xuân Cẩn, Xuân Chức, Xuân Dục, Xuân Dưỡng, Xuân Đương, Xuân Thiệp, Xuân Biển, Xuân Nghiệp, Xuân Dinh,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Băng, Minh Băng, Sơn Băng, Ly Băng, Công Băng, Văn Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Xuân Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Xuân Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xuân Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Xuân Băng

Giới tính

Tên Xuân Băng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xuân Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Xuân kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Xuân và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Xuân Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Xuân Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Xuân Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Xuân Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Xuân Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Xuân Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Xuân Băng có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Xuân Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Xuân là mệnh Kim và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Xuân Băng cần xác định rõ ràng đệm Xuân và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Xuân Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Xuân Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Xuân Băng sang thần số học
XUÂN BĂNG
311
65257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Xuân Băng

Tên tiếng Anh cho tên Xuân Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 春蹦
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 蹦 - băng ra xa
Ellis 春冰
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 冰 - sao băng
Rhett 春氷
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 氷 - sao băng
Zayden 椿𬭖
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Enzo 春绷
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
Luka 春冫
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 冫 - băng (bộ gốc)
Legend 春𬭖
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Leonidas 春崩
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 崩 - băng hà (chết)
Finnley 春𫑌
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 𫑌 - chạy băng băng
Magnus 春鏰
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Xuân Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Xuân Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Xuân Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Xuân Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu