Từ điển tên

Tên Công BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Băng

Công: Công là công sức, sự lao động, sự cống hiến. Đặt tên con là Công mang ý nghĩa mong muốn con là người chăm chỉ, siêng năng, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Băng: Băng là băng giá, là sự trong sáng, tinh khiết. Đặt tên con là Băng mang ý nghĩa mong muốn con là người có tâm hồn trong sáng, lương thiện, sống một cuộc sống thanh bạch, không vướng vào những thị phi, cám dỗ của cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Băng

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Công Băng

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Xã, Công Sáu, Công Trúc, Công Khai, Công Hiên, Công Giới, Công Trách, Công Võ, Công Bửu,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khoa Băng, Nguyên Băng, Giang Băng, Sơn Băng, Minh Băng, Hữu Băng, Ly Băng, Xuân Băng, Văn Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Băng

Giới tính

Tên Công Băng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Băng có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Băng cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Băng sang thần số học
CÔNG BĂNG
61
357257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Băng

Tên tiếng Anh cho tên Công Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功𬭖
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Brendan 䲲𨀰
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 𨀰 - chạy băng băng
Drew 攻𨀰
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 𨀰 - chạy băng băng
Lorenzo 蚣蹦
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 蹦 - băng ra xa
Geoffrey 蚣𫑌
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𫑌 - chạy băng băng
Ellis 攻冰
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 冰 - sao băng
Rhett 蚣氷
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 氷 - sao băng
Enzo 攻绷
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
Luka 蚣冫
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 冫 - băng (bộ gốc)
Legend 蚣𬭖
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu