Ý nghĩa tên Công Băng
Công: Công là công sức, sự lao động, sự cống hiến. Đặt tên con là Công mang ý nghĩa mong muốn con là người chăm chỉ, siêng năng, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Băng: Băng là băng giá, là sự trong sáng, tinh khiết. Đặt tên con là Băng mang ý nghĩa mong muốn con là người có tâm hồn trong sáng, lương thiện, sống một cuộc sống thanh bạch, không vướng vào những thị phi, cám dỗ của cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Băng
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Các tên liên quan với Công Băng
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Xã, Công Sáu, Công Trúc, Công Khai, Công Hiên, Công Giới, Công Trách, Công Võ, Công Bửu,
Đệm ghép với tên Băng
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khoa Băng, Nguyên Băng, Giang Băng, Sơn Băng, Minh Băng, Hữu Băng, Ly Băng, Xuân Băng, Văn Băng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Băng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Băng
Giới tính
Tên Công Băng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Công Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Băng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Băng bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Băng có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Băng có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Băng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Băng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Băng cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Băng trong thần số học
C | Ô | N | G | B | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Băng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功𬭖 |
|
Brendan | 䲲𨀰 |
|
Drew | 攻𨀰 |
|
Lorenzo | 蚣蹦 |
|
Geoffrey | 蚣𫑌 |
|
Ellis | 攻冰 |
|
Rhett | 蚣氷 |
|
Enzo | 攻绷 |
|
Luka | 蚣冫 |
|
Legend | 蚣𬭖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả