Từ điển tên

Tên Văn BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Văn Băng

Văn Băng là một cái tên tiếng Việt bắt nguồn từ hai từ "văn" và "băng"."Văn" có nghĩa là tài năng về mặt văn học, chữ nghĩa, tri thức. "Băng" có nghĩa là trong sáng, sạch sẽ, không tì vết. Do đó, tên Văn Băng ngụ ý một người có sự thông minh, hiểu biết sâu rộng, tâm hồn trong sáng, cao thượng và có phẩm chất tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Văn tên Băng

Tên đệm Văn

Đệm Văn là một trong những đệm phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang đệm Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, đệm Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Văn Băng

Tên ghép với đệm Văn

Có tổng số 1712 tên ghép với đệm Văn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Bia, Văn Ngát, Văn Trắc, Văn Bạo, Văn Trơn, Văn Mơ, Văn Khuynh, Văn Xinh, Văn Y,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Băng, Minh Băng, Sơn Băng, Xuân Băng, Ly Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Văn Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Văn Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Văn Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Văn Băng

Giới tính

Tên Văn Băng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Văn Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Văn kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Văn và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Văn Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Văn Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Văn Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Văn Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Văn Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Văn Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Văn Băng có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Văn Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Văn là mệnh Thủy và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Văn Băng cần xác định rõ ràng đệm Văn và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Văn Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Văn Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Văn Băng sang thần số học
VĂN BĂNG
11
45257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Văn Băng

Tên tiếng Anh cho tên Văn Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 雯蹦
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 蹦 - băng ra xa
Ellis 雯冰
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 冰 - sao băng
Rhett 雯氷
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 氷 - sao băng
Enzo 雯绷
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
Luka 雯冫
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 冫 - băng (bộ gốc)
Legend 雯𬭖
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Leonidas 雯崩
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 崩 - băng hà (chết)
Finnley 雯𫑌
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 𫑌 - chạy băng băng
Magnus 雯鏰
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
Boone 雯𨀰
  • 雯 - văn (mây có vân)
  • 𨀰 - chạy băng băng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Văn Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Văn Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Văn Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Văn Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu