Từ điển tên

Tên Sơn BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sơn Băng

Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "Sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. "Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Vì vậy, tên "Sơn Băng" thường dùng để chỉ nguời oai nghiêm, dáng vẻ hùng vỹ, khí phách kiên định khó lay. Sửa bởi Từ điển tên

55 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sơn tên Băng

Tên đệm Sơn

Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy đệm "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Sơn Băng

Tên ghép với đệm Sơn

Có tổng số 144 tên ghép với đệm Sơn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sơn Nhật, Sơn Nghĩa, Sơn Thạch, Sơn Hạc, Sơn Khải, Sơn Tiến, Sơn Khuê, Sơn Tâm, Sơn Cường,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Băng, Khoa Băng, Giang Băng, Nguyên Băng, Minh Băng, Hữu Băng, Ly Băng, Xuân Băng, Văn Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sơn Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sơn Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sơn Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sơn Băng

Giới tính

Tên Sơn Băng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sơn Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sơn kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sơn và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sơn Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sơn Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sơn Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sơn Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sơn Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sơn Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sơn Băng có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sơn Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sơn là mệnh Mộc và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sơn Băng cần xác định rõ ràng đệm Sơn và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sơn Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sơn Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sơn Băng sang thần số học
SƠN BĂNG
61
15257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sơn Băng

Tên tiếng Anh cho tên Sơn Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Micah 杣𬭖
  • 杣 - cây sơn
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Lorenzo 山蹦
  • 山 - sơn khê
  • 蹦 - băng ra xa
Ellis 山冰
  • 山 - sơn khê
  • 冰 - sao băng
Rhett 杣氷
  • 杣 - cây sơn
  • 氷 - sao băng
Enzo 山绷
  • 山 - sơn khê
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
Luka 山冫
  • 山 - sơn khê
  • 冫 - băng (bộ gốc)
Legend 山𬭖
  • 山 - sơn khê
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Leonidas 山崩
  • 山 - sơn khê
  • 崩 - băng hà (chết)
Finnley 山𫑌
  • 山 - sơn khê
  • 𫑌 - chạy băng băng
Magnus 山鏰
  • 山 - sơn khê
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sơn Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sơn Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sơn Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sơn Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu