Từ điển tên

Tên Y HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Hải

Y Hải mang ý nghĩa là biển cả rộng lớn, bao la. Ý chỉ người có tầm nhìn xa rộng, bản lĩnh và sức mạnh phi thường. Người tên Y Hải thường có hoài bão lớn, thích khám phá và chinh phục những thử thách. Họ là những người thông minh, quyết đoán và có khả năng lãnh đạo tốt. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Hải

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Y Hải

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Y Sinh, Y Đan, Y Chiến, Y Ga, Y Năm, Y Kiện, Y Nguyên, Y Hoa, Y Khoa,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vinh Hải, Trúc Hải, Tô Hải, Cầm Hải, Tự Hải, Bình Hải, Vượng Hải, Tử Hải, Chấn Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Hải

Giới tính

Tên Y Hải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Hải có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Hải cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Hải sang thần số học
Y HI
719
8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu