Từ điển tên

Tên Y KiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Kiện

Y Kiện là một cái tên có ý nghĩa sâu sắc. Nó bao gồm hai từ Hán Việt: "Y" có nghĩa là dựa vào, tựa vào, và "Kiện" có nghĩa là vững chắc, kiên cố. Khi kết hợp với nhau, hai từ này tạo thành một ý nghĩa tổng thể về một người có tính cách dựa vào sự vững chắc, kiên định và đáng tin cậy. Tên Y Kiện thường được đặt cho những đứa trẻ với mong muốn chúng trở thành những người có bản lĩnh, luôn đứng vững trước mọi sóng gió cuộc đời, và là chỗ dựa vững chắc cho gia đình và bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Kiện

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính Kiện

"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu tên này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt tên con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Y Kiện

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Y Hải, Y Sinh, Y Đan, Y Chiến, Y Ga, Y Nguyên, Y Hoa, Y Khoa,

Đệm ghép với tên Kiện

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩ Kiện, Trung Kiện, Khang Kiện, Xuân Kiện, Quốc Kiện, Thế Kiện, Hữu Kiện, Anh Kiện, Tuấn Kiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Kiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Kiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Kiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Kiện

Giới tính

Tên Y Kiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Kiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Kiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Kiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Kiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Kiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Kiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Kiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Kiện có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Kiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Kiện là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Kiện cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Kiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Kiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Kiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Kiện sang thần số học
Y KIN
795
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Y Kiện

Tên tiếng Anh cho tên Y Kiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Newton 鹥鍵
  • 鹥 - y (con cò)
  • 鍵 - kiện (chìa khoá)
Isadore 鹥健
  • 鹥 - y (con cò)
  • 健 - kiện hàng; kiện tụng
Obie 鹥键
  • 鹥 - y (con cò)
  • 键 - kiện (chìa khoá)
Lewie 鹥毽
  • 鹥 - y (con cò)
  • 毽 - kiện tử
Price 鹥鞬
  • 鹥 - y (con cò)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Hobson 鹥件
  • 鹥 - y (con cò)
  • 件 - kiện hàng; kiện tụng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Kiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Kiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Kiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Kiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu