Từ điển tên

Tên Y LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Ly

Tên Y Ly có nguồn gốc từ tiếng Ê Đê, có nghĩa là "sao sáng", "tia nắng ban mai". Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ xinh đẹp, rạng rỡ, có tương lai tươi sáng, thành công và hạnh phúc. Tên Y Ly thể hiện những đức tính tốt đẹp, hiền lành, dịu dàng, thông minh và nhanh nhẹn của người phụ nữ Ê Đê. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Ly

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Y Ly

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Quyền, Y Nhung, Y Cúc, Y Sành, Y Hậu, Y Thoại, Y Phước, Y Ngọc, Y Nghi,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hàng Ly, Thắm Ly, Chinh Ly, Vĩ Ly, Điệp Ly, Hàn Ly, Hồ Ly, Dung Ly, Phước Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Ly

Giới tính

Tên Y Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Ly có tổng cộng 405 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Ly cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 405 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Ly sang thần số học
Y LY
77
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Y Ly

Tên tiếng Anh cho tên Y Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依鸝
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Elena 伊骊
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
  • 骊 - li (ngựa ô)
Shelia 鹥罹
  • 鹥 - y (con cò)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 鹥厘
  • 鹥 - y (con cò)
  • 厘 - li (sửa sang)
Myla 医鸝
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Bernadine 鹥骊
  • 鹥 - y (con cò)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 鹥籬
  • 鹥 - y (con cò)
  • 籬 - li (bờ rào)
Yazmin 衤鹂
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Dinah 鹥嫠
  • 鹥 - y (con cò)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 鹥縭
  • 鹥 - y (con cò)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu