Từ điển tên

Tên Yên PhượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yên Phượng

"Yên" là mây khói. "Yên Phượng" chỉ loài chim trên đỉnh núi cao, thể hiện người con gái cao sang quý phái, hiền hòa đôn hậu. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yên tên Phượng

Tên đệm Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Tên chính Phượng

Phượng là tên một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Tên "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Yên Phượng

Tên ghép với đệm Yên

Có tổng số 93 tên ghép với đệm Yên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Yên Tá, Yên Tài, Yên Thạch, Yên Thái, Yên Thiện, Yên Thu, Yên Thục, Yên Thụy, Yên Trà,

Đệm ghép với tên Phượng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Phượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cúc Phượng, Cảnh Phượng, Ý Phượng, Trí Phượng, Hiệp Phượng, Thảo Phượng, Chu Phượng, Thải Phượng, Vi Phượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên Phượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yên Phượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên Phượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yên Phượng

Giới tính

Tên Yên Phượng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên Phượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yên kết hợp với tên Phượng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yên và giới tính của người có tên Phượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yên Phượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yên Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yên Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yên Phượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yên Phượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yên Phượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yên Phượng có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yên Phượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yên là mệnh Thổ và Tên Phượng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yên Phượng cần xác định rõ ràng đệm Yên và tên Phượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yên Phượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yên Phượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yên Phượng sang thần số học
YÊN PHƯNG
7536
57857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Yên Phượng

Tên tiếng Anh cho tên Yên Phượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安鳳
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 鳳 - phượng hoàng
Claudia 燕鳳
  • 燕 - yến anh
  • 鳳 - phượng hoàng
Malik 胭鳳
  • 胭 - nhân bánh
  • 鳳 - phượng hoàng
Melodie 湮鳳
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
  • 鳳 - phượng hoàng
Mimi 烟鳳
  • 烟 - yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù)
  • 鳳 - phượng hoàng
Easter 鞍鳳
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 鳳 - phượng hoàng
Trena 臙鳳
  • 臙 - yên chi (son bôi môi)
  • 鳳 - phượng hoàng
Yolonda 蔫鳳
  • 蔫 - yên (héo, ủ rũ)
  • 鳳 - phượng hoàng
Lavonda 堙鳳
  • 堙 - yên (đồi đất, vật gây trướng ngại)
  • 鳳 - phượng hoàng
Delisa 㯊鳳
  • 㯊 - yên ngựa
  • 鳳 - phượng hoàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yên Phượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yên Phượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yên Phượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yên Phượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu