Cầm Ndu
"Cầm" là cầm kỳ thi họa, "Ndu" là tài năng, tên "Cầm Ndu" mang ý nghĩa tài năng, giỏi giang như cầm kỳ thi họa.
Tên Ndu thường hay thấy ở Cả Nam và Nữ, với tỷ lệ gần cân bằng. Dù vậy, nó có xu hướng được ưa chuộng hơn cho Bé trai. Hãy chọn tên đệm phù hợp và khéo léo để tránh gây nhầm lẫn về giới tính.
Tổng hợp những tên đệm (tên lót) hay và phổ biến nhất cho bé trai, bé gái tên Ndu:
"Cầm" là cầm kỳ thi họa, "Ndu" là tài năng, tên "Cầm Ndu" mang ý nghĩa tài năng, giỏi giang như cầm kỳ thi họa.
"Tuyên" là tuyên bố, "Ndu" là con người, tên "Tuyên Ndu" có nghĩa là người có lời nói, tuyên bố rõ ràng, dứt khoát.
"Vân" là mây, "Ndu" là con người, tên "Vân Ndu" có nghĩa là người nhẹ nhàng, bay bổng như mây.
"Quý" là quý phái, cao sang, "Ndu" là người có tính cách mạnh mẽ, tên "Quý Ndu" mang ý nghĩa là người có khí chất cao quý, mạnh mẽ.
"Sĩ" là người có học thức, "Ndu" là sự hiểu biết, tên "Sĩ Ndu" mang ý nghĩa người thông minh, giỏi giang, có kiến thức uyên thâm.
"Dương" là ánh nắng mặt trời, "Ndu" là sự hiểu biết, tên "Dương Ndu" mang ý nghĩa người thông minh, sáng suốt, luôn lạc quan, yêu đời.
Không đủ thông tin để giải thích ý nghĩa tên.
"Lương" có nghĩa là "lương thiện", "Ndu" là "con", tên "Lương Ndu" mang ý nghĩa "con người lương thiện", nhân hậu.
Không có thông tin về ý nghĩa của tên này.
"Thiếu" là thiếu niên, "Ndu" là tên riêng, tên "Thiếu Ndu" có thể mang ý nghĩa là người trẻ tuổi, năng động.
Không đủ thông tin để giải thích ý nghĩa.