Từ điển tên

Tên Ái DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Dương

Ái: Tình yêu, tình cảm, sự yêu thương, quý mến. Dương: Ánh nắng mặt trời, sự ấm áp, tươi sáng, mạnh mẽ. Kết hợp lại, Ái Dương mang ý nghĩa một người ấm áp, tràn đầy tình yêu thương, luôn tỏa sáng và lan tỏa năng lượng tích cực cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

80 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Dương

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ái Dương

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Thông, Ái Lanh, Ái Kha, Ái Lư, Ái Sang, Ái Chúc, Ái Thủy, Ái Lan, Ái Huyền,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ninh Dương, Nguyệt Dương, Hiến Dương, Biểu Dương, Vân Dương, Tuyết Dương, Hoa Dương, Quế Dương, Lam Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Dương

Giới tính

Tên Ái Dương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Dương có tổng cộng 289 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Dương cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 289 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Dương sang thần số học
ÁI DƯƠNG
1936
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Dương

Tên tiếng Anh cho tên Ái Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annette 靉扬
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Joann 爱瘍
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Libby 靉陽
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Theodora 靉徉
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
Dottie 靉煬
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
Albertha 靉昜
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Carleen 靉洋
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 洋 - đại dương
Cleopatra 靉炀
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
Ailene 靉敭
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Meriam 靉𠃓
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu