Ý nghĩa tên Ái Dương
Ái: Tình yêu, tình cảm, sự yêu thương, quý mến. Dương: Ánh nắng mặt trời, sự ấm áp, tươi sáng, mạnh mẽ. Kết hợp lại, Ái Dương mang ý nghĩa một người ấm áp, tràn đầy tình yêu thương, luôn tỏa sáng và lan tỏa năng lượng tích cực cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Dương
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Dương
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.
Các tên liên quan với Ái Dương
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Thông, Ái Lanh, Ái Kha, Ái Lư, Ái Sang, Ái Chúc, Ái Thủy, Ái Lan, Ái Huyền,
Đệm ghép với tên Dương
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ninh Dương, Nguyệt Dương, Hiến Dương, Biểu Dương, Vân Dương, Tuyết Dương, Hoa Dương, Quế Dương, Lam Dương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Dương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Dương
Giới tính
Tên Ái Dương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
D
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Ái Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Dương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Dương bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Dương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Dương có tổng cộng 289 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Dương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Dương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Dương cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 289 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Dương trong thần số học
Á | I | D | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 6 | ||||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Dương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Annette | 靉扬 |
|
Joann | 爱瘍 |
|
Libby | 靉陽 |
|
Theodora | 靉徉 |
|
Dottie | 靉煬 |
|
Albertha | 靉昜 |
|
Carleen | 靉洋 |
|
Cleopatra | 靉炀 |
|
Ailene | 靉敭 |
|
Meriam | 靉𠃓 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả