Ý nghĩa tên Ái Trúc
Ái Trúc là một cái tên mang ý nghĩa về sự yêu thương, che chở và vững chắc. "Ái" có nghĩa là tình yêu thương, lòng yêu mến. "Trúc" là biểu tượng của loại cây tre thẳng tắp, kiên cường, tượng trưng cho sự vững chắc, bền lâu. Những người mang tên Ái Trúc thường được kỳ vọng sẽ là những người có trái tim nhân hậu, giàu lòng thương yêu. Họ được kỳ vọng sẽ trở thành những người bản lĩnh, mạnh mẽ, luôn sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách trong cuộc sống. Ngoài ra, cái tên Ái Trúc còn thể hiện mong muốn của cha mẹ đứa trẻ rằng đứa trẻ sẽ luôn được yêu thương, che chở và có một cuộc sống vững chắc, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Trúc
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Trúc
Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.
Các tên liên quan với Ái Trúc
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Châu, Ái Giang, Ái Giao, Ái Hòa, Ái Hoàng, Ái Na, Ái Lê, Ái Nghĩa, Ái Nga,
Đệm ghép với tên Trúc
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệp Trúc, Lam Trúc, Lan Trúc, Loan Trúc, Ngân Trúc, Tú Trúc, Yến Trúc, Hương Trúc, Lâm Trúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Trúc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Trúc
Giới tính
Tên Ái Trúc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
ú
-
-
c
-
Tên Ái Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Trúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Trúc bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Trúc có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Trúc có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Trúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Trúc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Trúc cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Trúc trong thần số học
Á | I | T | R | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | ||||
2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Trúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joann | 爱𥫗 |
|
Emery | 靉竹 |
|
Charline | 靉筑 |
|
Azzie | 靉竺 |
|
Climmie | 靉築 |
|
Conola | 靉𥫗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả