Ý nghĩa tên Ái Lê
Tên Ái Lê xuất phát từ hai chữ Hán: Ái (愛) có nghĩa là yêu thương, trân trọng; Lê (梨) có nghĩa là cây lê, biểu tượng cho sự ngọt ngào, thanh tao. Khi kết hợp, tên Ái Lê mang ý nghĩa sâu sắc về một người có trái tim nhân hậu, biết yêu thương, đồng thời cũng có tâm hồn trong sáng, đẹp đẽ như hoa lê. Ngoài ra, tên Ái Lê còn ẩn chứa mong muốn người sở hữu sẽ luôn sống trong sự yêu thương, hạnh phúc, có một cuộc đời ngọt ngào và trọn vẹn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Lê
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Ái Lê
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Châu, Ái Giang, Ái Giao, Ái Hòa, Ái Hoàng, Ái Nghĩa, Ái Nga, Ái Hữu, Ái Hiền,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Xuân Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Kiều Lê, Ba Lê, Dạ Lê, Thư Lê, Yến Lê, Diệu Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Lê
Giới tính
Tên Ái Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Ái Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Lê bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Lê có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Lê cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Lê trong thần số học
Á | I | L | Ê | |
---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 靉黎 |
|
Joann | 爱𠠍 |
|
Maryann | 靉梨 |
|
Paulette | 靉蔾 |
|
Emilie | 靉犂 |
|
Sharron | 靉藜 |
|
Portia | 靉犁 |
|
Patrica | 靉棃 |
|
Carolyne | 靉𠠍 |
|
Loretha | 靉璃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả