Từ điển tên

Tên Ái LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Lê

Tên Ái Lê xuất phát từ hai chữ Hán: Ái (愛) có nghĩa là yêu thương, trân trọng; Lê (梨) có nghĩa là cây lê, biểu tượng cho sự ngọt ngào, thanh tao. Khi kết hợp, tên Ái Lê mang ý nghĩa sâu sắc về một người có trái tim nhân hậu, biết yêu thương, đồng thời cũng có tâm hồn trong sáng, đẹp đẽ như hoa lê. Ngoài ra, tên Ái Lê còn ẩn chứa mong muốn người sở hữu sẽ luôn sống trong sự yêu thương, hạnh phúc, có một cuộc đời ngọt ngào và trọn vẹn. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Lê

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ái Lê

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, Ái Giang, Ái Giao, Ái Hòa, Ái Hoàng, Ái Nghĩa, Ái Nga, Ái Hữu, Ái Hiền,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Kiều Lê, Ba Lê, Dạ Lê, Thư Lê, Yến Lê, Diệu Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Lê

Giới tính

Tên Ái Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Lê có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Lê cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Lê sang thần số học
ÁI LÊ
195
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Lê

Tên tiếng Anh cho tên Ái Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 靉黎
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Joann 爱𠠍
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 靉梨
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 梨 - quả lê
Paulette 靉蔾
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 靉犂
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 靉藜
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 靉犁
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 靉棃
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 棃 - quả lê
Carolyne 靉𠠍
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 𠠍 - kéo lê
Loretha 靉璃
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 璃 - pha lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu