Từ điển tên

Tên Khôi TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khôi Tịnh

Tên "Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Tên "Khôi Tịnh" thường dùng để nói đến người tuấn tú, thông minh, giỏi giang hơn người, có cuộc sống bình yên, không gặp sóng gió. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khôi tên Tịnh

Tên đệm Khôi

Đệm "Khôi" cũng như đệm "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong đệm gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khôi Tịnh

Tên ghép với đệm Khôi

Có tổng số 30 tên ghép với đệm Khôi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khôi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khôi Thọ, Khôi Vinh, Khôi Trí, Khôi Huy, Khôi Phục, Khôi Sang, Khôi Bình, Khôi An, Khôi Hiệu,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lâm Tịnh, Nhi Tịnh, Sam Tịnh, Uy Tịnh, Uyên Tịnh, Uyển Tịnh, Trung Tịnh, Nhật Tịnh, Chơn Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khôi Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khôi Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khôi Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khôi Tịnh

Giới tính

Tên Khôi Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khôi Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khôi kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khôi và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khôi Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khôi Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khôi Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khôi Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khôi Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khôi Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khôi Tịnh có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khôi Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khôi là mệnh Mộc và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khôi Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Khôi và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khôi Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khôi Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khôi Tịnh sang thần số học
KHÔI TNH
699
28258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khôi Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Khôi Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jada 魁靚
  • 魁 - khôi ngô
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Benny 灰靚
  • 灰 - bình vôi
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Jerrie 恢靚
  • 恢 - khôi phục
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Doyce 詼靚
  • 詼 - khôi hài
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Johnnye 瑰靚
  • 瑰 - khôi bảo (của hiếm); môi khôi (hoa hồng)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Reola 诙靚
  • 诙 - khôi hài
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Raynell 咴靚
  • 咴 - đầu hồi; hồi còn nhỏ; hồi hộp; hồi trống
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Benetta 盔靚
  • 盔 - mạo khôi (mũ úp sát sọ)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khôi Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khôi Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khôi Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khôi Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu