Từ điển tên

Tên Ánh LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ánh Lệ

Tên Ánh Lệ thường được đặt cho các bé gái với ý nghĩa tượng trưng cho ánh sáng rực rỡ, lấp lánh như sao trời. Người mang tên Ánh Lệ thường được kỳ vọng sẽ là cô gái có vẻ đẹp kiêu sa, lộng lẫy, tỏa sáng trong đám đông. Ngoài ra, cái tên còn hàm chứa niềm kỳ vọng về sự thông minh, nhanh nhẹn, biết cách ứng xử, giao tiếp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ánh tên Lệ

Tên đệm Ánh

Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ánh Lệ

Tên ghép với đệm Ánh

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Du, Ánh Vui, Ánh Sang, Ánh Trăng, Ánh Ngà, Ánh Xinh, Ánh Thúy, Ánh Diễm, Ánh Ngần,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lệ, Tiểu Lệ, Ái Lệ, Phương Lệ, Tố Lệ, Mai Lệ, Khánh Lệ, Yến Lệ, Gia Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ánh Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Lệ

Giới tính

Tên Ánh Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ánh kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ánh Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ánh Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Lệ có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ánh Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Lệ cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ánh Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh Lệ sang thần số học
ÁNH L
15
583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ánh Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Ánh Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 暎丽
  • 暎 - phản ánh
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Josie 暎棣
  • 暎 - phản ánh
  • 棣 - nô lệ
Fatima 暎𤻤
  • 暎 - phản ánh
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Keisha 暎隷
  • 暎 - phản ánh
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Nanette 映𤻤
  • 映 - ánh lửa
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Wendi 暎癘
  • 暎 - phản ánh
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 暎厲
  • 暎 - phản ánh
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 暎茘
  • 暎 - phản ánh
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Caren 暎麗
  • 暎 - phản ánh
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Stacia 暎隸
  • 暎 - phản ánh
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu