Ý nghĩa tên Tiểu Lệ
Tiểu Lệ là một cái tên tiếng Trung có nghĩa là "sự uy nghiêm". Nó thường được đặt cho các bé gái, thể hiện sự mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ thông minh, mạnh mẽ và được kính trọng. Tên này cũng tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và trường thọ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Lệ
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Các tên liên quan với Tiểu Lệ
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Muội, Tiểu Hà, Tiểu Nhã, Tiểu Thơ, Tiểu Trân, Tiểu Giang, Tiểu Khuyên, Tiểu Lam, Tiểu Nhị,
Đệm ghép với tên Lệ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hương Lệ, Ái Lệ, Phương Lệ, Tố Lệ, Nhất Lệ, Ánh Lệ, Mai Lệ, Khánh Lệ, Yến Lệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Lệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Lệ
Giới tính
Tên Tiểu Lệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
L
-
-
ệ
-
Tên Tiểu Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Lệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Lệ bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Lệ có 26 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Lệ có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Lệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Lệ cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Lệ trong thần số học
T | I | Ể | U | L | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 5 | |||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 22
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Lệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 篠丽 |
|
Josie | 篠棣 |
|
Fatima | 篠𤻤 |
|
Antonia | 湫儷 |
|
Randi | 小𤻤 |
|
Keisha | 篠隷 |
|
Wendi | 篠癘 |
|
Katina | 篠厲 |
|
Edie | 篠茘 |
|
Stacia | 篠隸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả