Từ điển tên

Tên Tiểu LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Lệ

Tiểu Lệ là một cái tên tiếng Trung có nghĩa là "sự uy nghiêm". Nó thường được đặt cho các bé gái, thể hiện sự mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ thông minh, mạnh mẽ và được kính trọng. Tên này cũng tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và trường thọ. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Lệ

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiểu Lệ

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Muội, Tiểu Hà, Tiểu Nhã, Tiểu Thơ, Tiểu Trân, Tiểu Giang, Tiểu Khuyên, Tiểu Lam, Tiểu Nhị,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lệ, Ái Lệ, Phương Lệ, Tố Lệ, Nhất Lệ, Ánh Lệ, Mai Lệ, Khánh Lệ, Yến Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Lệ

Giới tính

Tên Tiểu Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Lệ có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Lệ cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Lệ sang thần số học
TIU L
9535
23

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 篠丽
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Josie 篠棣
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 棣 - nô lệ
Fatima 篠𤻤
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 湫儷
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Randi 小𤻤
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Keisha 篠隷
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 篠癘
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 篠厲
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 篠茘
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 篠隸
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu