Từ điển tên

Tên Ái LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Lệ

Ái Lệ là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng và đầy sức sống của người phụ nữ. Tên Ái Lệ được ghép từ hai chữ "Ái" và "Lệ". Chữ "Ái" mang nghĩa là tình yêu thương, sự quý mến, trân trọng. Chữ "Lệ" mang nghĩa là vẻ đẹp, sự kiều diễm, thanh lịch. Khi kết hợp lại, tên Ái Lệ thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ là một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Lệ

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ái Lệ

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, Ái Giao, Ái Hòa, Ái Hồng, Ái Nguyệt, Ái Nhung, Ái Ni, Ái Hoàng, Ái Châu,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lệ, Phương Lệ, Tố Lệ, Nhất Lệ, Tuyết Lệ, Tiểu Lệ, Ánh Lệ, Mai Lệ, Khánh Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Lệ

Giới tính

Tên Ái Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Lệ có tổng cộng 442 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Lệ cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 442 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Lệ sang thần số học
ÁI L
195
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Ái Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 靉丽
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Joann 爱𤻤
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Josie 靉棣
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 棣 - nô lệ
Fatima 靉𤻤
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 靉儷
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Keisha 靉隷
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 靉癘
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 靉厲
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 靉茘
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 靉隸
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu