Từ điển tên

Tên Ánh PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ánh Phi

Tên Ánh Phi mang ý nghĩa của ánh sáng lung linh, tỏa sáng rực rỡ và tượng trưng cho một người có tương lai tươi sáng, tiền đồ rộng mở. Tên này thường được đặt cho những người con gái có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn hướng về tương lai với nhiều hy vọng và ước mơ lớn. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi nhanh và thích khám phá những điều mới mẻ. Họ cũng là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn kiên định với mục tiêu và lý tưởng của mình. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ánh tên Phi

Tên đệm Ánh

Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ánh Phi

Tên ghép với đệm Ánh

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Du, Ánh Vui, Ánh Sang, Ánh Trăng, Ánh Ngà, Ánh Tú, Ánh Vũ, Ánh Lài, Ánh Lệ,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Phi, Mộng Phi, Huyền Phi, Mai Phi, Mỹ Phi, Quý Phi, Vân Phi, Ái Phi, Thị Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ánh Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Phi

Giới tính

Tên Ánh Phi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ánh kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ánh Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ánh Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Phi có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ánh Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Phi cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ánh Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh Phi sang thần số học
ÁNH PHI
19
5878

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ánh Phi

Tên tiếng Anh cho tên Ánh Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 暎菲
  • 暎 - phản ánh
  • 菲 - phương phi
Katelyn 暎非
  • 暎 - phản ánh
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
Margo 暎剕
  • 暎 - phản ánh
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
Sloane 暎飞
  • 暎 - phản ánh
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
Nanette 映𩹉
  • 映 - ánh lửa
  • 𩹉 - cá trê phi
Danika 暎披
  • 暎 - phản ánh
  • 披 - bạc phơ
Caren 暎𩹉
  • 暎 - phản ánh
  • 𩹉 - cá trê phi
Cheryle 暎纰
  • 暎 - phản ánh
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
Sherryl 暎紕
  • 暎 - phản ánh
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
Romona 暎鈹
  • 暎 - phản ánh
  • 鈹 - phi (cái gươm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu