Từ điển tên

Tên Băng HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá, vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Vì vậy, tên "Hải Băng" thường dùng để miêu tả người tự do, tự tại có tâm tính bình dị, thích cuộc sống an nhiên, tự do, không ràng buộc. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Hải

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Băng Hải

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Hoa, Băng Hoàng, Băng Hữu, Băng Lạc, Băng Lâm, Băng Lệ, Băng Liên, Băng Long, Băng Lý,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bằng Hải, Ly Hải, Thiều Hải, Thông Hải, Thường Hải, Tuyên Hải, Tuyến Hải, Uy Hải, Thịnh Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Hải

Giới tính

Tên Băng Hải thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Hải có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Hải cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Hải sang thần số học
BĂNG HI
119
2578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Hải

Tên tiếng Anh cho tên Băng Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦醢
  • 蹦 - băng ra xa
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Ellis 冰醢
  • 冰 - sao băng
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Rhett 氷醢
  • 氷 - sao băng
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Enzo 绷醢
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Luka 冫醢
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Legend 𬭖醢
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Leonidas 崩醢
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Finnley 𫑌醢
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Magnus 鏰醢
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Boone 𨀰醢
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu