Ý nghĩa tên Băng Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá, vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Vì vậy, tên "Hải Băng" thường dùng để miêu tả người tự do, tự tại có tâm tính bình dị, thích cuộc sống an nhiên, tự do, không ràng buộc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Băng tên Hải
Tên đệm Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Băng Hải
Tên ghép với đệm Băng
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Băng Hoa, Băng Hoàng, Băng Hữu, Băng Lạc, Băng Lâm, Băng Lệ, Băng Liên, Băng Long, Băng Lý,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bằng Hải, Ly Hải, Thiều Hải, Thông Hải, Thường Hải, Tuyên Hải, Tuyến Hải, Uy Hải, Thịnh Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Băng Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Hải
Giới tính
Tên Băng Hải thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Băng kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Băng Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Băng Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Băng Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Băng Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Hải bao gồm:
- Đệm Băng có 12 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Hải có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Băng Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Hải cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Băng Hải trong thần số học
B | Ă | N | G | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | |||||
2 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Hải
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lorenzo | 蹦醢 |
|
Ellis | 冰醢 |
|
Rhett | 氷醢 |
|
Enzo | 绷醢 |
|
Luka | 冫醢 |
|
Legend | 𬭖醢 |
|
Leonidas | 崩醢 |
|
Finnley | 𫑌醢 |
|
Magnus | 鏰醢 |
|
Boone | 𨀰醢 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả