Từ điển tên

Tên Băng LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Liên

"Băng Liên" diễn tả hình ảnh người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng bao dung. Sửa bởi Từ điển tên

65 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Liên

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Băng Liên

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Long, Băng Lý, Băng Mẫn, Băng Minh, Băng Mộc, Băng Mỹ, Băng Na, Băng Ni, Băng Oai,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bằng Liên, Bình Liên, Bội Liên, Các Liên, Cầm Liên, Cảnh Liên, Cát Liên, Chân Liên, Chấn Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Liên

Giới tính

Tên Băng Liên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Liên có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Liên cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Liên sang thần số học
BĂNG LIÊN
195
25735

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Liên

Tên tiếng Anh cho tên Băng Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦𧐖
  • 蹦 - băng ra xa
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Ellis 冰𧐖
  • 冰 - sao băng
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Rhett 氷𧐖
  • 氷 - sao băng
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Enzo 绷𧐖
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Luka 冫𧐖
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Legend 𬭖𧐖
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Leonidas 崩𧐖
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Finnley 𫑌𧐖
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Magnus 鏰𧐖
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Boone 𨀰𧐖
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 𧐖 - liên (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu