Từ điển tên

Tên Băng HoàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Hoàng

"Hoàng" có nghĩa là rạng ngời, rực rỡ, tượng trưng cho sự phồn thịnh, phát triển và đẹp nhất của một thời đại. "Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá, vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Cái tên Hoàng Băng được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống hạnh phúc của người có cách nhìn cuộc sống đáng trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Hoàng

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Băng Hoàng

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Hữu, Băng Lạc, Băng Lâm, Băng Lệ, Băng Liên, Băng Long, Băng Lý, Băng Mẫn, Băng Minh,

Đệm ghép với tên Hoàng

Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bổn Hoàng, Kha Hoàng, Khá Hoàng, Khanh Hoàng, Khoa Hoàng, Khôi Hoàng, Khuyên Hoàng, Kiều Hoàng, Kỳ Hoàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Hoàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Hoàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Hoàng

Giới tính

Tên Băng Hoàng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Hoàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Hoàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Hoàng có tổng cộng 228 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Hoàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Hoàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 228 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Hoàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Hoàng sang thần số học
BĂNG HOÀNG
161
257857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Hoàng

Tên tiếng Anh cho tên Băng Hoàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦𨱑
  • 蹦 - băng ra xa
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Ellis 冰𨱑
  • 冰 - sao băng
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Rhett 氷𨱑
  • 氷 - sao băng
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Enzo 绷𨱑
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Luka 冫𨱑
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Legend 𬭖𨱑
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Leonidas 崩𨱑
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Finnley 𫑌𨱑
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Magnus 鏰𨱑
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Boone 𨀰𨱑
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Hoàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Hoàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Hoàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Hoàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu