Ý nghĩa tên Băng Lệ
"Băng Lệ" là tên chỉ người con gái dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Băng tên Lệ
Tên đệm Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Tên chính Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Các tên liên quan với Băng Lệ
Tên ghép với đệm Băng
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Băng Liên, Băng Long, Băng Lý, Băng Mẫn, Băng Minh, Băng Mộc, Băng Mỹ, Băng Na, Băng Ni,
Đệm ghép với tên Lệ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kiều Lệ, Như Lệ, Quân Lệ, Quyên Lệ, Đậu Lệ, Hải Lệ, Viễn Lệ, Hoài Lệ, Công Lệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Lệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Băng Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Lệ
Giới tính
Tên Băng Lệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Băng kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Băng Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Băng Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ệ
-
Tên Băng Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Băng Lệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Lệ bao gồm:
- Đệm Băng có 12 cách viết.
- Tên Lệ có 26 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Lệ có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Băng Lệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Lệ là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Lệ cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Băng Lệ trong thần số học
B | Ă | N | G | L | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | |||||
2 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Lệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lorenzo | 蹦𤻤 |
|
Ellis | 冰𤻤 |
|
Rhett | 氷𤻤 |
|
Enzo | 绷𤻤 |
|
Luka | 冫𤻤 |
|
Legend | 𬭖𤻤 |
|
Leonidas | 崩𤻤 |
|
Finnley | 𫑌𤻤 |
|
Magnus | 鏰𤻤 |
|
Boone | 𨀰𤻤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả