Từ điển tên

Tên Băng LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Lệ

"Băng Lệ" là tên chỉ người con gái dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Lệ

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Băng Lệ

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Liên, Băng Long, Băng Lý, Băng Mẫn, Băng Minh, Băng Mộc, Băng Mỹ, Băng Na, Băng Ni,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiều Lệ, Như Lệ, Quân Lệ, Quyên Lệ, Đậu Lệ, Hải Lệ, Viễn Lệ, Hoài Lệ, Công Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Lệ

Giới tính

Tên Băng Lệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Lệ có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Lệ cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Lệ sang thần số học
BĂNG L
15
2573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Băng Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦𤻤
  • 蹦 - băng ra xa
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Ellis 冰𤻤
  • 冰 - sao băng
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Rhett 氷𤻤
  • 氷 - sao băng
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Enzo 绷𤻤
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Luka 冫𤻤
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Legend 𬭖𤻤
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Leonidas 崩𤻤
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Finnley 𫑌𤻤
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Magnus 鏰𤻤
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Boone 𨀰𤻤
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu