Từ điển tên

Tên Kỳ HoàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Hoàng

Theo nghĩa Hán - Việt "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. "Hoàng Kỳ" quý giá, thanh cao. Con là đứa trẻ ngoan, sống tốt, cuộc sống giàu sang. Sửa bởi Từ điển tên

77 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Hoàng

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kỳ Hoàng

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kỳ Khôi, Kỳ Khương, Kỳ Nhã, Kỳ Oai, Kỳ Thiên, Kỳ Tiểu, Kỳ Uyển, Kỳ Vĩnh, Kỳ Doãn,

Đệm ghép với tên Hoàng

Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lam Hoàng, Lan Hoàng, Lân Hoàng, Lịch Hoàng, Liêm Hoàng, Lý Hoàng, Thạch Hoàng, Thông Hoàng, Thức Hoàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Hoàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Hoàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Hoàng

Giới tính

Tên Kỳ Hoàng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Hoàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Hoàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Hoàng có tổng cộng 779 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Hoàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Hoàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 779 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Hoàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Hoàng sang thần số học
K HOÀNG
761
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỳ Hoàng

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Hoàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Franklin 崎𨱑
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Elise 其𨱑
  • 其 - kì cọ
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Jan 奇𨱑
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Laverne 鯕𨱑
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Winifred 礻𨱑
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Kristie 祺𨱑
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Freda 旂𨱑
  • 旂 - quốc kì
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Earnestine 祈𨱑
  • 祈 - kì đảo (cầu thần), kì niên (cầu được mùa)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Earlene 芪𨱑
  • 芪 - hoàng kì (dược thảo)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
Marietta 鳍𨱑
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Hoàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Hoàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Hoàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Hoàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu