Từ điển tên

Tên Chi MộcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Mộc

"Mộc" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là gỗ. Trong tính cách Mộc được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Đặt tên "Mộc Chi" cha mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa, thân ái. Sửa bởi Từ điển tên

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Mộc

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Mộc

"Mộc" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là gỗ. Trong tính cách "Mộc" được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Đặt tên "Mộc" cho con, ba mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Chi Mộc

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Ngân, Chi Ngọc, Chi Nguyệt, Chi Nhã, Chi Nhật, Chi Như, Chi Phước, Chi Quân, Chi Quang,

Đệm ghép với tên Mộc

Có tổng số 31 đệm ghép với tên Mộc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mộc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Mộc, Giang Mộc, Hà Mộc, Hoàng Mộc, Khả Mộc, Kiều Mộc, Kim Mộc, Lam Mộc, Lệ Mộc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Mộc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Mộc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Mộc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Mộc

Giới tính

Tên Chi Mộc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Mộc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Mộc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Mộc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Mộc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Mộc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Mộc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Mộc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Mộc có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Mộc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Mộc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Mộc cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Mộc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Mộc trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Mộc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Mộc sang thần số học
CHI MC
96
3843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Mộc

Tên tiếng Anh cho tên Chi Mộc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝木
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 木 - moi móc
Mya 支木
  • 支 - chi ly
  • 木 - moi móc
Amaya 之木
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 木 - moi móc
Christa 枝木
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 木 - moi móc
Jeane 卮木
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 木 - moi móc
Marry 巵木
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 木 - moi móc
Missie 胝木
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 木 - moi móc
Odean 脂木
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 木 - moi móc
Lelar 吱木
  • 吱 - chế giễu
  • 木 - moi móc
Mazell 肢木
  • 肢 - tứ chi
  • 木 - moi móc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Mộc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Mộc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Mộc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Mộc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu