Từ điển tên

Tên Chi TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Tú

"Tú" trong nghĩa Hán-Việt là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Còn "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Đặt tên "Chi Tú" cho con bố mẹ ngầm ý hi vọng con là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Tú

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chi Tú

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Tuệ, Chi Tường, Chi Tuyết, Chi Vân, Chi Việt, Chi Yến, Chi Phi, Chi Hê, Chi Sa,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đan Tú, Dâng Tú, Diệp Tú, Duyên Tú, Giang Tú, Giao Tú, Giỏi Tú, Khoa Tú, Khuyên Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Tú

Giới tính

Tên Chi Tú thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Tú có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Tú cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Tú sang thần số học
CHI TÚ
93
382

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Tú

Tên tiếng Anh cho tên Chi Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝锈
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Mya 支锈
  • 支 - chi ly
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Amaya 之锈
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Christa 枝锈
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Jeane 卮锈
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Marry 巵锈
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Missie 胝锈
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Odean 脂锈
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Lelar 吱锈
  • 吱 - chế giễu
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Mazell 肢锈
  • 肢 - tứ chi
  • 锈 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu