Từ điển tên

Tên Bảo ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Thương

Bảo Thương là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều hàm ý tốt đẹp. Tên Bảo Thương thường được đặt cho những người mang trong mình những phẩm chất như: Bảo: Có nghĩa là bảo vệ, che chở. Người mang tên Bảo Thương thường là những người có tính cách mạnh mẽ, luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu. Thương: Có nghĩa là yêu thương, đùm bọc. Người mang tên Bảo Thương thường có trái tim ấm áp, biết quan tâm, chăm sóc những người xung quanh. Kết hợp lại, Bảo Thương là cái tên biểu tượng cho những người sống có tình nghĩa, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn được mọi người yêu quý, tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

61 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Thương

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Bảo Thương

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo A, Bảo Ái, Bảo Chuyên, Bảo Du, Bảo Hoa, Bảo Xuyến, Bảo Ni, Bảo Lan, Bảo Dung,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Thương, Khánh Thương, Phương Thương, Sông Thương, Việt Thương, Song Thương, Ánh Thương, Nhật Thương, Ái Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bảo Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Thương

Giới tính

Tên Bảo Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Thương có tổng cộng 330 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Thương cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 330 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Thương sang thần số học
BO THƯƠNG
1636
22857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bảo Thương

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆鸧
  • 葆 - bảo trì
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Genesis 𠸒斨
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Tessa 保鸧
  • 保 - đảm bảo
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Kassidy 𠸒戧
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 戧 - thương (tường xây)
Rhoda 宝鸧
  • 宝 - bảo vật
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Skyla 堡鸧
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Alia 𠸒艙
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Montana 𠸒滄
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 滄 - tang thương
Hester 𠸒錆
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 錆 - cái thương
Darby 𠸒怆
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu