Từ điển tên

Tên Bé MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bé Mai

Tên Bé Mai mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự duyên dáng, thùy mị và đức hạnh của người con gái. "Bé" trong tiếng Việt có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, gợi lên hình ảnh một cô bé đáng yêu, ngoan ngoãn và dễ mến. "Mai" là một loài hoa biểu tượng cho sự kiên trì, bền chí và vượt qua khó khăn. Khi kết hợp, tên Bé Mai hàm ý một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp, có tính cách dịu dàng, đức hạnh và luôn nỗ lực phấn đấu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bé tên Mai

Tên đệm

"Bé" là chỉ người có dung mạo nhỏ nhắn đáng yêu, tính cách của" Bé" là người hòa đồng hoạt bát nhí nhảnh. Ngoài ra "Bé" còn là cách gọi thân mật của mẹ đối với con cái, nó thể hiện một tình yêu thương.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bé Mai

Tên ghép với đệm Bé

Có tổng số 135 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bé. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bé Hà, Bé Trang, Bé Xôn, Bé Hương, Bé My, Bé Kiều, Bé Phường, Bé Lam, Bé Trúc,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Mai, Song Mai, Yên Mai, Nam Mai, Duyên Mai, Tường Mai, Bông Mai, Cúc Mai, Nhã Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bé Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bé Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bé Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bé Mai

Giới tính

Tên Bé Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bé Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bé kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bé và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bé Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bé Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bé Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bé Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bé Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bé Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bé Mai có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bé Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bé là mệnh Thủy và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bé Mai cần xác định rõ ràng đệm Bé và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bé Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bé Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bé Mai sang thần số học
BÉ MAI
519
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bé Mai

Tên tiếng Anh cho tên Bé Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 𡮩梅
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 梅 - mái chèo
Yvette 𡮩𪰹
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 𡮩玫
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 𡮩煤
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 𡮩霉
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 𡮩埋
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 埋 - mài sắc
Doretha 𡮩𠶣
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 𡮩槑
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 槑 - cây mai
Vickey 𡮩黴
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 黴 - mị (mốc meo)
Dian 𡮩霾
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 霾 - sương mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bé Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bé Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bé Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bé Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu