Từ điển tên

Tên Yên MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yên Mai

Tên Yên Mai có ý nghĩa là bình yên và xinh đẹp. Cụ thể hơn, "Yên" là sự bình lặng, tĩnh lặng, còn "Mai" là loài hoa tượng trưng cho vẻ đẹp thanh tao, diễm lệ. Khi ghép lại với nhau, tên Yên Mai mang đến ý niệm về một người phụ nữ dịu dàng, điềm đạm, luôn tỏa sáng với vẻ đẹp rạng rỡ. Tên này không chỉ là một cái tên đẹp mà còn gửi gắm mong ước về một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và tràn đầy sắc màu. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yên tên Mai

Tên đệm Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Yên Mai

Tên ghép với đệm Yên

Có tổng số 93 tên ghép với đệm Yên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yên Vy, Yên Hà, Yên Sa, Yên Vi, Yên Trinh, Yên Thủy, Yên Thùy, Yên Mỹ, Yên Trang,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nam Mai, Duyên Mai, Vân Mai, Tuệ Mai, Uyển Mai, Song Mai, Châu Mai, Út Mai, Diễm Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yên Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yên Mai

Giới tính

Tên Yên Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yên kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yên và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yên Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yên Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yên Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yên Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yên Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yên Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yên Mai có tổng cộng 323 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yên Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yên là mệnh Thổ và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yên Mai cần xác định rõ ràng đệm Yên và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yên Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 323 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yên Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yên Mai sang thần số học
YÊN MAI
7519
54

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yên Mai

Tên tiếng Anh cho tên Yên Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 胭梅
  • 胭 - nhân bánh
  • 梅 - mái chèo
Claudia 燕梅
  • 燕 - yến anh
  • 梅 - mái chèo
Yvette 鞍𪰹
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 鞍玫
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 鞍煤
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 陻霉
  • 陻 - yên (đồi đất, vật gây trướng ngại)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 鞍埋
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 埋 - mài sắc
Melodie 湮𣈕
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
  • 𣈕 - mai sau
Doretha 陻𠶣
  • 陻 - yên (đồi đất, vật gây trướng ngại)
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 鞍槑
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 槑 - cây mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yên Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yên Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yên Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yên Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu