Ý nghĩa tên Bích Huệ
Là một tên hay thường dùng đặt cho con gái với “Huệ” ngoài tên của một loài hoa đặc biệt, nở về đêm, có khả năng tỏa hương về ban đêm với mùi hương ngào ngạt còn là trí tuệ, ý chỉ thông minh, sáng suốt, còn có nghĩa là lòng thương, lòng nhân ái. Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, dùng để chỉ con người với mong muốn một dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, một phẩm chất cao quý, thanh tao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bích tên Huệ
Tên đệm Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Tên chính Huệ
Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.
Các tên liên quan với Bích Huệ
Tên ghép với đệm Bích
Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Cẩm, Bích Châu, Bích Giang, Bích Giao, Bích Hải, Bích Chi, Bích Hiền, Bích Duyên, Bích Nga,
Đệm ghép với tên Huệ
Có tổng số 89 đệm ghép với tên Huệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lâm Huệ, Lan Huệ, Linh Huệ, Tuyết Huệ, Hoa Huệ, Hồng Huệ, Ngọc Huệ, Thanh Huệ, Thu Huệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Huệ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bích Huệ Đang tăng dần
Tên Bích Huệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Huệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bích Huệ phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.05% |
2 | Lạng Sơn | 0.04% |
3 | Thái Nguyên | 0.03% |
4 | Yên Bái | 0.03% |
5 | Bình Phước | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Huệ
Giới tính
Tên Bích Huệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Huệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bích kết hợp với tên Huệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Huệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Huệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bích Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bích Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
-
H
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Bích Huệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bích Huệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Huệ bao gồm:
- Đệm Bích có 7 cách viết.
- Tên Huệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Huệ có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bích Huệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Huệ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Huệ cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Huệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Huệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bích Huệ trong thần số học
B | Í | C | H | H | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 5 | |||||
2 | 3 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Huệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeanette | 碧蕙 |
|
Jennie | 碧惠 |
|
Rhiannon | 辟蕙 |
|
Latrice | 甓蕙 |
|
Sherita | 廹蕙 |
|
Suellen | 迫蕙 |
|
Versie | 迫僡 |
|
Katrice | 壁蕙 |
|
Lashelle | 璧蕙 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Huệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả