Từ điển tên

Tên Bích ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Thiên

"Bích Thiên" có nghĩa là màu xanh, trong xanh, màu của thiên nhiên. Cha mẹ đặt tên này cho con với hy vọng con luôn tươi trẻ, có tương lai sáng lạng. Sửa bởi Từ điển tên

67 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Thiên

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Bích Thiên

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Thụy, Bích Toàn, Bích Yên, Bích Thạch, Bích Nguyện, Bích Viên, Bích Quy, Bích Đoan, Bích Lê,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Thiên, Khâm Thiên, Tố Thiên, Diệu Thiên, Bội Thiên, Mỹ Thiên, Thu Thiên, Hoa Thiên, Giang Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Thiên

Giới tính

Tên Bích Thiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Thiên có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Thiên cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Thiên sang thần số học
BÍCH THIÊN
995
238285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Bích Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧韆
  • 碧 - ngọc bích
  • 韆 - thiên (cái đu)
Marguerite 碧扦
  • 碧 - ngọc bích
  • 扦 - thiên (vật hình que)
May 碧遷
  • 碧 - ngọc bích
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
Rhiannon 辟韆
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 韆 - thiên (cái đu)
Rosetta 辟𩵞
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Roxie 辟迁
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 迁 - thiên (xê dịch, thay đổi)
Latrice 甓韆
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 韆 - thiên (cái đu)
Sherita 廹𩵞
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 𩵞 - cá bình thiên
Rosia 辟釺
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 釺 - thiên (mũi khoan)
Suellen 迫𩵞
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu