Ý nghĩa tên Bích Tùng
Tên Bích Tùng mang ý nghĩa một người mạnh mẽ, kiên cường và có chí tiến thủ. Cây tùng được biết đến với sức sống bền bỉ, có thể chống chọi với mọi điều kiện khắc nghiệt, tượng trưng cho sự bền chí, dẻo dai và không ngừng vươn lên. Tên Bích Tùng còn ngụ ý về sự trong sáng, tinh khiết như màu xanh lá cây, gợi lên hình ảnh một người có tâm hồn bình yên, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bích tên Tùng
Tên đệm Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Tên chính Tùng
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.
Các tên liên quan với Bích Tùng
Tên ghép với đệm Bích
Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bích Hiên, Bích Hộp, Bích Kê, Bích Nhơn, Bích Trương, Bích Điền, Bích Phi, Bích Phận, Bích Nỡ,
Đệm ghép với tên Tùng
Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tịnh Tùng, Trinh Tùng, Trác Tùng, Đông Tùng, Thu Tùng, Sư Tùng, Khăm Tùng, Thăng Tùng, Kỳ Tùng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Tùng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bích Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Tùng
Giới tính
Tên Bích Tùng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bích kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bích Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bích Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
-
T
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Tên Bích Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bích Tùng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Tùng bao gồm:
- Đệm Bích có 7 cách viết.
- Tên Tùng có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Tùng có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bích Tùng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Tùng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Tùng cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bích Tùng trong thần số học
B | Í | C | H | T | Ù | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||||
2 | 3 | 8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bích Tùng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeanette | 碧鬆 |
|
Rhiannon | 辟鬆 |
|
Latrice | 甓鬆 |
|
Sherita | 廹鬆 |
|
Suellen | 迫鬆 |
|
Katrice | 壁鬆 |
|
Lashelle | 璧鬆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả