Từ điển tên

Tên Trinh TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trinh Tùng

Trinh Tùng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự trong sạch, thanh cao và vững chãi. "Trinh" có nghĩa là trong sáng, tinh khiết, không vướng tạp chất. "Tùng" là một loại cây có sức sống mãnh liệt, tượng trưng cho sự vững vàng, kiên định và trường thọ. Kết hợp lại, Trinh Tùng là cái tên dành cho những người có phẩm chất cao đẹp, có ý chí mạnh mẽ và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trinh tên Tùng

Tên đệm Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Đệm "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trinh Tùng

Tên ghép với đệm Trinh

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Trinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trinh Tráng, Trinh Yên, Trinh Đông, Trinh Ngân, Trinh Duyên, Trinh Dung, Trinh Thi, Trinh Lợi, Trinh Cảnh,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bích Tùng, Tịnh Tùng, Trác Tùng, Đông Tùng, Thu Tùng, Sư Tùng, Khăm Tùng, Thăng Tùng, Kỳ Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trinh Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trinh Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trinh Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trinh Tùng

Giới tính

Tên Trinh Tùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trinh Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trinh kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trinh và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trinh Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trinh Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trinh Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trinh Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trinh Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trinh Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trinh Tùng có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trinh Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trinh là mệnh Hỏa và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trinh Tùng cần xác định rõ ràng đệm Trinh và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trinh Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trinh Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trinh Tùng sang thần số học
TRINH TÙNG
93
2958257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trinh Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Trinh Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dexter 祯鬆
  • 祯 - trinh (điềm lành)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Gunner 貞鬆
  • 貞 - riêng rẽ
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Chuck 贞鬆
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Atticus 楨鬆
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Killian 偵鬆
  • 偵 - rình mò
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Kasen 鍞鬆
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Sylas 侦鬆
  • 侦 - trinh thám
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Paxson 桢鬆
  • 桢 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Trapper 禎鬆
  • 禎 - trinh (điềm lành)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trinh Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trinh Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trinh Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trinh Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu