Từ điển tên

Tên Tịnh TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Tùng

Tên Tịnh Tùng mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp sau:. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Tùng

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tịnh Tùng

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tịnh Yên, Tịnh Diệu, Tịnh Khoa, Tịnh Đình, Tịnh Trung, Tịnh Vi, Tịnh Long, Tịnh Nhã, Tịnh Liên,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bích Tùng, Trinh Tùng, Trác Tùng, Đông Tùng, Thu Tùng, Sư Tùng, Khăm Tùng, Thăng Tùng, Kỳ Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Tùng

Giới tính

Tên Tịnh Tùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Tùng có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Tùng cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Tùng sang thần số học
TNH TÙNG
93
258257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tịnh Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 并鬆
  • 并 - tính toán
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Sydney 净鬆
  • 净 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Rhys 靖鬆
  • 靖 - tịnh (bình an)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Brooks 凈鬆
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Ryker 靚鬆
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Kian 浄鬆
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Archer 並鬆
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Nehemiah 竝鬆
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Landyn 淨鬆
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu