Từ điển tên

Tên Thu TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Tùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thu Tùng.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Tùng

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thu Tùng

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thu Mận, Thu Trí, Thu Viền, Thu Nhạn, Thu Thời, Thu Uyển, Thu Ngàn, Thu Gấm, Thu Nhanh,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đông Tùng, Trác Tùng, Trinh Tùng, Bích Tùng, Tịnh Tùng, Sư Tùng, Khăm Tùng, Thăng Tùng, Kỳ Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Tùng

Giới tính

Tên Thu Tùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Tùng có tổng cộng 121 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Tùng cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 121 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Tùng sang thần số học
THU TÙNG
33
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thu Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Thu Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patrick 秋鬆
  • 秋 - mùa thu
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Leta 收鬆
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Margarett 鰍鬆
  • 鰍 - cá thu
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Loy 秌鬆
  • 秌 - mùa thu; thu hoạch
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Luverne 鞧鬆
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Myrle 𩹤鬆
  • 𩹤 - cá thu
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Jeffie 収鬆
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Kittie 揪鬆
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Lurlene 鞦鬆
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Mennie 𩷊鬆
  • 𩷊 - cá thu
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu